CHÀO HỎI – Приветствие

Video xin chào tiếng nga

[button-green url=”http://www.tiengnga.net/mau-cau-giao-tiep-thong-dung/” target=”_blank” position=”left”]Trở về danh sách chủ đề[/button-green]

Chủ đề 1: CHÀO HỎI – Приве́тствие

Здравствуй [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Здравствуй.mp3″] [Zdra-stvuj] Xin chào (sử dụng khi 2 người là bạn bè, người thân thiết, người lớn tuổi với trẻ con) Здравствуйте[sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Здравствуйте.mp3″] [Zdra-stvuj-te] Xin chào (sử dụng khi có mặt ở các cơ quan, bệnh viện, ngân hàng; khi gặp người lạ, cấp trên – thể hiện sự trang trọng; người ít tuổi với người nhiều tuổi) Привет![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Привет.mp3″] [pri-vet] Xin chào (giữa người thân trong gia đình, bạn bè hoặc những người trẻ tuổi biết khá rõ về nhau) Здорово![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2014/05/Здорово.mp3″] [Zda-ro-va] Chào! (bạn bè là con trai chào nhau) Доброе утро![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Доброе-утро.mp3″] [Do-bra-ye u-tra] Xin chào (chào buổi sáng – từ 5h-10h) Добрый день![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Добрый-день.mp3″] [Do-bri dyen] Xin chào (buổi trưa, ban ngày – từ 10h-16h) Добрый вечер![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Добрый-вечер.mp3″] [Do-bri ve-chir] Xin chào (buổi chiều, tối – từ 16h-21h) Очень рад вас видеть. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Очень-рад-вас-видеть.mp3″] [O-chen rad vas vi-det] Rất vui được gặp lại anh/chị. (trang trọng, giữ những người có khoảng cách trong mối quan hệ. Ví dụ: học sinh và giáo viên cũ, bạn và sếp cũ, bạn và nhân viên cũ). Очень рада вас (тебя) видеть. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Очень-рада-вас-видеть.mp3″] [O-chen ra-da vas/te-bja vi-det] Tương tự như: Очень рад вас (тебя ) видеть·(Người nói là nữ giới) Я тоже рад. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Я-тоже-рад.mp3″] [Ja to-zhe rad] Tôi/mình cũng rất vui·(Người nói là nam giới) Я тоже рада. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Я-тоже-рада.mp3″] [Ja to-zhe ra-da] Tôi/mình cũng rất vui·(Người nói là nữ giới) тоже [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/тоже.mp3″] [to-zhe] Cũng очень [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/очень.mp3″] [o-chen] Rất Как дела?[sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Как-дела.mp3″] [kak de-la] Dạo này sao rồi?(hỏi thăm công việc, cuộc sống nói chung) Как ваши дела? [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Как-ваши-дела.mp3″] [kak va-shi de-la] Công việc và cuộc sống của anh thế nào? (giữa 2 người có khoảng cách về quan hệ xã hội) Как твои дела? [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Как-ваши-дела.mp3″] [kak tvai-i de-la] Tương tự như Как ваши дела? (giữa bạn bè, người thân) Отлично [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Отлично.mp3″] [at-lish-na] Tuyệt Хорошо [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Хорошо.mp3″] [kha-ra-sho] Tốt Нормально [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Нормально.mp3″] [nar-mal-na] Bình thường Всё в порядке [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Всё-в-порядке.mp3″] [fsjo f pa-rjat-ke] Mọi thứ đều ổn Ничего [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Ничего.mp3″] [nhi-che-vo] Chẳng có gì Плохо [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Плохо.mp3″] [plo-kha] Tồi tệ До свидания [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/До-свидания.mp3″] [da svi-da-nhi-a] Tạm biệt Пока! [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Пока.mp3″] [pa-ka] Chào! До завтра! [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/До-завтра.mp3″] [da zaf-tra] Hẹn gặp lại vào ngày mai! Спасибо! [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Спасибо.mp3″] [spa-si-ba] Cảm ơn! Пожалуйста [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Пожалуйста.mp3″] [pa-zha-lui-sta] Xin cứ việc, xin mời (câu trả lời cho các câu đề nghị, cảm ơn, xin lỗi) Извините! [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Извините.mp3″] [iz-vi-nhi-te] Xin lỗi (giữa 2 người có khoảng cách về quan hệ xã hội) Ничего. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Ничего..mp3″] | [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Ничего.mp3″] [nhi-che-vo] Xin lỗi (bạn bè, người thân) Можно … ? [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Можно.mp3″] [mo-zhno] Có thể … không? Пожалуйста,…. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Пожалуйста.mp3″] [pa-zha-lui-sta] Làm ơn … 1. Mối quan hệ: xã giao giữa đồng nghiệp, nguời quen. http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-01.mp3 — Здравствуйте, Виктор!— Здравствуйте, Наташа!— Как дела?— Спасибо, хорошо. А как ваши дела— Тоже хорошо.— До свидания.

Tham Khảo Thêm:  Bilirubin: Der Gallenfarbstoff

— До свидания.

– Chào anh Victor!- Chào chị Natasha!- Anh dạo này thế nào?- Cảm ơn chị, tốt cả. Thế còn công việc của chị?- Cũng tốt anh ạ.- Chào chị.

– Chào anh.

2. Mối quan hệ: bạn bè thân thiếthttp://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-02.mp3 — Привет, Антон!— Привет, Виктор!— Как дела?— Нормально. А как твои дела?— Ничего.— Пока!

— Пока!

– Chào cậu, Anton!- Chào cậu, Victor!- Dạo này thế nào?- Cũng bình thường. Còn cậu?- Chẳng có gì mới cả.- Chào nhé!

– Chào!

3. Mối quan hệ: 2 người quen thânhttp://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-03.mp3 — Добрый день, Ира!— Добрый день, Оля! Очень рада тебя видеть.— Я тоже.— Как твои дела?— Спасибо, хорошо. А твои?— Тоже.

— Пока!

— Пока!

– Chào cậu, Ira!- Chào cậu, Olia! Rất vui khi gặp lại cậu.- Mình cũng vậy.- Công việc của cậu dạo này thế nào?- Cảm ơn nhé, mọi thứ đều tốt. còn cậu thì sao?- Mình cũng vậy.

– Bye!

– Bye!

4. Mối quan hệ: cấp trên và cấp dưới, hoặc 2 người quen có khoảng cách về tuổi tác. http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-04.mp3 — Добрый вечер, Иван Петрович.— Добрый вечер, Сергей Иванович.— Очень рад вас видеть.— Я тоже.— Как ваши дела?— Спасибо, отлично. А ваши?

— Спасибо. Всё в порядке.

– Chào anh, Ivan Petrovich!- Chào cậu, Sergei Ivanovich!- Tôi rất vui được gặp anh.- Tôi cũng vậy!- Công việc của anh thế nào?- Cảm ơn anh. Tuyệt vời. còn anh thì sao?

Tham Khảo Thêm:  Khám phá 20+ khu du lịch sinh thái gần Sài Gòn hút khách nhất

– Cảm ơn anh. Mọi chuyện đều ổn.

5. Mối quan hệ: giữa 1 người Mỹ và người Nga xấp xỉ tuổi nhau. http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-05.mp3 — Доброе утро, Джон.— Доброе утро, Саша.— Джон, Как твои дела?— Спасибо, нормально. А твои?— Тоже нормально.— До свидания.

— До завтра.

– Chào cậu, John.- Chào cậu, Sasha.- John, cậu thế nào?- Cảm ơn, mọi chuyện bình thường.- Còn cậu thì sao?- Cũng bình thường.

– Chào!

– Hẹn ngày mai.

6. Mối quan hệ: giữa 2 người không thật sự biết rõ về nhau.http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-06.mp3 — Добрый день, Майкл!— Добрый день, Юра! Очень рад вас видеть.— Спасибо, я тоже рад. Как ваши дела, Майкл?— Спасибо, хорошо. А ваши?— Тоже.— До свидания.

— До завтра.

– Chào anh, Micle!- Chào anh, Yura! Rất vui được gặp anh.- Cảm ơn, tôi cũng vui lắm. Cuộc sống của anh thế nào?- Cảm ơn anh, tốt cả. còn anh thì sao?- Tôi cũng thế.- Chào anh.

– Hẹn gặp vào ngày mai.

7. Mối quan hệ: sinh viên và giáo viên, cấp dưới và cấp trên.http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-07.mp3 — Здравствуйте, Сергей Петрович! Можно войти?— Пожалуйста.— Спасибо. – Chào anh, Sergey Petrovich! Tôi vào được chứ?- Xin mời/ anh cứ tự nhiên.- Cảm ơn anh. 8. Lời xin phép, đề nghị khi muốn ra khỏi lớp hay cuộc họp.http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-08.mp3 — Извините, можно выйти?— Пожалуйста. – Xin lỗi, tôi ra ngoài được chứ?- Xin mời. 9. Lời đề nghị khi muốn gọi điện thoạihttp://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-09.mp3 — Извините, можно позвонить?— Пожалуйста.— Спасибо. – Xin lỗi, tôi có thể gọi 1 cuộc điện thoại không?tôi có thể gọi điện chứ?- Anh cứ việc.- Cảm ơn. 10. Xin lỗihttp://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-10.mp3 — Извините!— Ничего! – Tôi xin lỗi.- Không sao.

Tham Khảo Thêm:  Giờ Tuất là mấy giờ? Người sinh giờ Tuất sướng hay khổ?

Nội dung được tham khảo theo tài liệu “ГОВОРИТЕ ПРАВИЛЬНО!” – tác giả: Н.Б. Караванова

[button-green url=”http://www.tiengnga.net/mau-cau-giao-tiep-thong-dung/” target=”_blank” position=”left”]Trở về danh sách chủ đề[/button-green]

Tin liên quan

Việc tổng hợp tin tức trên website đều được thực hiện tự động bởi một chương trình máy tính.

Tôn trọng bản quyền tác giả luôn là phương châm của Website tổng hợp tin tức.

© Bản quyền thuộc về tác giả và nguồn tin được trích dẫn. © pCopyright 2023. Theme Tin mới Nóng.