CHÀO HỎI – Приветствие
[button-green url=”http://www.tiengnga.net/mau-cau-giao-tiep-thong-dung/” target=”_blank” position=”left”]Trở về danh sách chủ đề[/button-green]
- Cách đọc tiền bằng tiếng Hàn nhân viên khách sạn – nhà hàng cần biết
- Admin là gì ? Điều kiện ứng tuyển thành công vị trí Admin
- TOP 15 truyện ngược SE buồn xé tâm can không thể bỏ qua!
- Remitano là gì? Những điều cần biết khi giao dịch tiền điện tử trên sàn Remitano
- Học phí đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm học 2022 – 2023
Chủ đề 1: CHÀO HỎI – Приве́тствие
Bạn đang xem: CHÀO HỎI – Приветствие
Здравствуй [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Здравствуй.mp3″] [Zdra-stvuj] Xin chào (sử dụng khi 2 người là bạn bè, người thân thiết, người lớn tuổi với trẻ con) Здравствуйте[sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Здравствуйте.mp3″] [Zdra-stvuj-te] Xin chào (sử dụng khi có mặt ở các cơ quan, bệnh viện, ngân hàng; khi gặp người lạ, cấp trên – thể hiện sự trang trọng; người ít tuổi với người nhiều tuổi) Привет![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Привет.mp3″] [pri-vet] Xin chào (giữa người thân trong gia đình, bạn bè hoặc những người trẻ tuổi biết khá rõ về nhau) Здорово![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2014/05/Здорово.mp3″] [Zda-ro-va] Chào! (bạn bè là con trai chào nhau) Доброе утро![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Доброе-утро.mp3″] [Do-bra-ye u-tra] Xin chào (chào buổi sáng – từ 5h-10h) Добрый день![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Добрый-день.mp3″] [Do-bri dyen] Xin chào (buổi trưa, ban ngày – từ 10h-16h) Добрый вечер![sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Добрый-вечер.mp3″] [Do-bri ve-chir] Xin chào (buổi chiều, tối – từ 16h-21h) Очень рад вас видеть. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Очень-рад-вас-видеть.mp3″] [O-chen rad vas vi-det] Rất vui được gặp lại anh/chị. (trang trọng, giữ những người có khoảng cách trong mối quan hệ. Ví dụ: học sinh và giáo viên cũ, bạn và sếp cũ, bạn và nhân viên cũ). Очень рада вас (тебя) видеть. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Очень-рада-вас-видеть.mp3″] [O-chen ra-da vas/te-bja vi-det] Tương tự như: Очень рад вас (тебя ) видеть·(Người nói là nữ giới) Я тоже рад. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Я-тоже-рад.mp3″] [Ja to-zhe rad] Tôi/mình cũng rất vui·(Người nói là nam giới) Я тоже рада. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Я-тоже-рада.mp3″] [Ja to-zhe ra-da] Tôi/mình cũng rất vui·(Người nói là nữ giới) тоже [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/тоже.mp3″] [to-zhe] Cũng очень [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/очень.mp3″] [o-chen] Rất Как дела?[sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Как-дела.mp3″] [kak de-la] Dạo này sao rồi?(hỏi thăm công việc, cuộc sống nói chung) Как ваши дела? [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Как-ваши-дела.mp3″] [kak va-shi de-la] Công việc và cuộc sống của anh thế nào? (giữa 2 người có khoảng cách về quan hệ xã hội) Как твои дела? [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Как-ваши-дела.mp3″] [kak tvai-i de-la] Tương tự như Как ваши дела? (giữa bạn bè, người thân) Отлично [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Отлично.mp3″] [at-lish-na] Tuyệt Хорошо [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Хорошо.mp3″] [kha-ra-sho] Tốt Нормально [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Нормально.mp3″] [nar-mal-na] Bình thường Всё в порядке [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Всё-в-порядке.mp3″] [fsjo f pa-rjat-ke] Mọi thứ đều ổn Ничего [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Ничего.mp3″] [nhi-che-vo] Chẳng có gì Плохо [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Плохо.mp3″] [plo-kha] Tồi tệ До свидания [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/До-свидания.mp3″] [da svi-da-nhi-a] Tạm biệt Пока! [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Пока.mp3″] [pa-ka] Chào! До завтра! [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/До-завтра.mp3″] [da zaf-tra] Hẹn gặp lại vào ngày mai! Спасибо! [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Спасибо.mp3″] [spa-si-ba] Cảm ơn! Пожалуйста [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Пожалуйста.mp3″] [pa-zha-lui-sta] Xin cứ việc, xin mời (câu trả lời cho các câu đề nghị, cảm ơn, xin lỗi) Извините! [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Извините.mp3″] [iz-vi-nhi-te] Xin lỗi (giữa 2 người có khoảng cách về quan hệ xã hội) Ничего. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Ничего..mp3″] | [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Ничего.mp3″] [nhi-che-vo] Xin lỗi (bạn bè, người thân) Можно … ? [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Можно.mp3″] [mo-zhno] Có thể … không? Пожалуйста,…. [sc_embed_player fileurl=”http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Пожалуйста.mp3″] [pa-zha-lui-sta] Làm ơn … 1. Mối quan hệ: xã giao giữa đồng nghiệp, nguời quen. http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-01.mp3 — Здравствуйте, Виктор!— Здравствуйте, Наташа!— Как дела?— Спасибо, хорошо. А как ваши дела— Тоже хорошо.— До свидания.
— До свидания.
– Chào anh Victor!- Chào chị Natasha!- Anh dạo này thế nào?- Cảm ơn chị, tốt cả. Thế còn công việc của chị?- Cũng tốt anh ạ.- Chào chị.
– Chào anh.
2. Mối quan hệ: bạn bè thân thiếthttp://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-02.mp3 — Привет, Антон!— Привет, Виктор!— Как дела?— Нормально. А как твои дела?— Ничего.— Пока!
— Пока!
– Chào cậu, Anton!- Chào cậu, Victor!- Dạo này thế nào?- Cũng bình thường. Còn cậu?- Chẳng có gì mới cả.- Chào nhé!
– Chào!
Xem thêm : Dislike to V hay Ving? Làm chủ các cấu trúc với “dislike” trong một nốt nhạc
3. Mối quan hệ: 2 người quen thânhttp://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-03.mp3 — Добрый день, Ира!— Добрый день, Оля! Очень рада тебя видеть.— Я тоже.— Как твои дела?— Спасибо, хорошо. А твои?— Тоже.
— Пока!
— Пока!
– Chào cậu, Ira!- Chào cậu, Olia! Rất vui khi gặp lại cậu.- Mình cũng vậy.- Công việc của cậu dạo này thế nào?- Cảm ơn nhé, mọi thứ đều tốt. còn cậu thì sao?- Mình cũng vậy.
– Bye!
– Bye!
4. Mối quan hệ: cấp trên và cấp dưới, hoặc 2 người quen có khoảng cách về tuổi tác. http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-04.mp3 — Добрый вечер, Иван Петрович.— Добрый вечер, Сергей Иванович.— Очень рад вас видеть.— Я тоже.— Как ваши дела?— Спасибо, отлично. А ваши?
— Спасибо. Всё в порядке.
– Chào anh, Ivan Petrovich!- Chào cậu, Sergei Ivanovich!- Tôi rất vui được gặp anh.- Tôi cũng vậy!- Công việc của anh thế nào?- Cảm ơn anh. Tuyệt vời. còn anh thì sao?
– Cảm ơn anh. Mọi chuyện đều ổn.
5. Mối quan hệ: giữa 1 người Mỹ và người Nga xấp xỉ tuổi nhau. http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-05.mp3 — Доброе утро, Джон.— Доброе утро, Саша.— Джон, Как твои дела?— Спасибо, нормально. А твои?— Тоже нормально.— До свидания.
Xem thêm : 10 loài hoa tượng trưng cho tình yêu
— До завтра.
– Chào cậu, John.- Chào cậu, Sasha.- John, cậu thế nào?- Cảm ơn, mọi chuyện bình thường.- Còn cậu thì sao?- Cũng bình thường.
– Chào!
– Hẹn ngày mai.
6. Mối quan hệ: giữa 2 người không thật sự biết rõ về nhau.http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-06.mp3 — Добрый день, Майкл!— Добрый день, Юра! Очень рад вас видеть.— Спасибо, я тоже рад. Как ваши дела, Майкл?— Спасибо, хорошо. А ваши?— Тоже.— До свидания.
Xem thêm : 10 loài hoa tượng trưng cho tình yêu
— До завтра.
– Chào anh, Micle!- Chào anh, Yura! Rất vui được gặp anh.- Cảm ơn, tôi cũng vui lắm. Cuộc sống của anh thế nào?- Cảm ơn anh, tốt cả. còn anh thì sao?- Tôi cũng thế.- Chào anh.
– Hẹn gặp vào ngày mai.
7. Mối quan hệ: sinh viên và giáo viên, cấp dưới và cấp trên.http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-07.mp3 — Здравствуйте, Сергей Петрович! Можно войти?— Пожалуйста.— Спасибо. – Chào anh, Sergey Petrovich! Tôi vào được chứ?- Xin mời/ anh cứ tự nhiên.- Cảm ơn anh. 8. Lời xin phép, đề nghị khi muốn ra khỏi lớp hay cuộc họp.http://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-08.mp3 — Извините, можно выйти?— Пожалуйста. – Xin lỗi, tôi ra ngoài được chứ?- Xin mời. 9. Lời đề nghị khi muốn gọi điện thoạihttp://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-09.mp3 — Извините, можно позвонить?— Пожалуйста.— Спасибо. – Xin lỗi, tôi có thể gọi 1 cuộc điện thoại không?tôi có thể gọi điện chứ?- Anh cứ việc.- Cảm ơn. 10. Xin lỗihttp://www.tiengnga.net/wp-content/uploads/2015/07/Диалоги-10.mp3 — Извините!— Ничего! – Tôi xin lỗi.- Không sao.
Nội dung được tham khảo theo tài liệu “ГОВОРИТЕ ПРАВИЛЬНО!” – tác giả: Н.Б. Караванова
[button-green url=”http://www.tiengnga.net/mau-cau-giao-tiep-thong-dung/” target=”_blank” position=”left”]Trở về danh sách chủ đề[/button-green]
Nguồn: https://duhochanquocchd.edu.vn
Danh mục: Khám Phá