Xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam mới nhất 2024

Xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam mới nhất 2024
Video top 20 tỉnh rộng nhất việt nam

Theo số liệu mới nhất của Tổng cục Thống kê, Việt Nam có diện tích 331.690 km², đứng thứ 65 trên thế giới. Trong đó, tỉnh Nghệ An có diện tích rộng nhất, Tỉnh Bắc Ninh có diện tích nhỏ nhất. Dưới đây là chi tiết bảng xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam theo tỉnh, vùng và miền.

Bảng xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam

5 tỉnh thành có diện tích lớn nhất là Nghệ An, Gia Lai, Sơn La, Đắk Lắk và Thanh Hóa. 5 tỉnh có diện tích nhỏ nhất là Đà Nẵng, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hà Nam và Bắc Ninh.

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Nghệ An16.493,702Gia Lai15.510,803Sơn La14.123,504Đắk Lắk13.030,505Thanh Hóa11.114,706Quảng Nam10.574,707Lâm Đồng9.783,208Kon Tum9.674,209Điện Biên9.541,0010Lai Châu9.068,8011Lạng Sơn8.310,2012Quảng Bình8.065,3013Hà Giang7.929,5014Bình Thuận7.812,8015Yên Bái6.887,7016Bình Phước6.877,0017Cao Bằng6.700,3018Đắk Nông6.509,3019Lào Cai6.364,0020Kiên Giang6.348,8021Quảng Ninh6.177,7022Bình Định6.066,2023Hà Tĩnh5.990,7024Đồng Nai5.905,7025Tuyên Quang5.867,9026Cà Mau5.294,8027Khánh Hòa5.137,8028Quảng Ngãi5.135,2029Thừa Thiên Huế5.048,2030Phú Yên5.023,4031Bắc Kạn4.859,9632Quảng Trị4.739,8033Hòa Bình4.591,0034Long An4.490,2035Tây Ninh4.041,4036Bắc Giang3.851,4037An Giang3.536,7038Thái Nguyên3.536,4039Phú Thọ3.534,6040Đồng Tháp3.383,8041Hà Nội3.358,9042Ninh Thuận3.355,3043Sóc Trăng3.311,8044Bình Dương2.694,7045Bạc Liêu2.669,0046Tiền Giang2.510,5047Bến Tre2.394,6048Trà Vinh2.358,2049TP Hồ Chí Minh2.061,0050Bà rịa Vũng Tàu1.980,8051Hải Dương1.668,2052Nam Định1.668,0053Hậu Giang1.621,8054Thái Bình1.570,5055Hải Phòng1.522,5056Vĩnh Long1.475,0057Cần Thơ1.439,2058Ninh Bình1.387,0059Đà Nẵng1.284,9060Vĩnh Phúc1.235,2061Hưng Yên930,2062Hà Nam860,9063Bắc Ninh822,70

Tham Khảo Thêm:  Cách lấy lại mã thẻ cào Viettel bằng số seri đơn giản nhất

Xếp hạng diện tích theo 3 miền

Xếp hạng diện tích các tỉnh thành Việt Nam

Nếu xét theo miền, Miền Trung và Tây Nguyên có diện tích lớn nhất, tiếp theo là Miền Bắc và cuối cùng là Miền Nam.

#Tên miềnDiện tích (km²)1Miền Trung150.350,702Miền Bắc116.368,063Miền Nam64.395,00

Xếp hạng diện tích theo vùng

Xét theo vùng, Tây Nguyên là vùng có diện tích lớn nhất, tiếp theo là Bắc Trung Bộ. Vùng Đông Nam Bộ và Đồng Bắc Sông Hồng có diện tích nhỏ nhất.

#Tên vùngDiện tích (km²)1Tây Nguyên54.508,002Bắc Trung Bộ51.452,403Đông Bắc Bộ50.767,964Tây Bắc Bộ50.576,005Nam Trung Bộ44.390,306Đồng bằng sông Cửu Long40.834,407Đông Nam Bộ23.560,608Đồng bằng sông Hồng15.024,10

Diện tích các tỉnh Tây Bắc Bộ

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Sơn La14.123,502Điện Biên9.541,003Lai Châu9.068,804Yên Bái6.887,705Lào Cai6.364,006Hòa Bình4.591,00

Diện tích các tỉnh Đông Bắc Bộ

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Lạng Sơn8.310,202Hà Giang7.929,503Cao Bằng6.700,304Quảng Ninh6.177,705Tuyên Quang5.867,906Bắc Kạn4.859,967Bắc Giang3.851,408Thái Nguyên3.536,409Phú Thọ3.534,60

Diện tích các tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Hà Nội3.358,902Hải Dương1.668,203Nam Định1.668,004Thái Bình1.570,505Hải Phòng1.522,506Ninh Bình1.387,007Vĩnh Phúc1.235,208Hưng Yên930,209Hà Nam860,9010Bắc Ninh822,70

Diện tích các tỉnh Bắc Trung Bộ

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Nghệ An16.493,702Thanh Hóa11.114,703Quảng Bình8.065,304Hà Tĩnh5.990,705Thừa Thiên Huế5.048,206Quảng Trị4.739,80

Diện tích các tỉnh Nam Trung Bộ

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Quảng Nam10.574,702Bình Thuận7.812,803Bình Định6.066,204Khánh Hòa5.137,805Quảng Ngãi5.135,206Phú Yên5.023,407Ninh Thuận3.355,308Đà Nẵng1.284,90

Diện tích các tỉnh Tây Nguyên

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Gia Lai15.510,802Đắk Lắk13.030,503Lâm Đồng9.783,204Kon Tum9.674,205Đắk Nông6.509,30

Tham Khảo Thêm:  Các mẹo cần nhớ khi mua loa cũ

Diện tích các tỉnh Đông Nam Bộ

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Bình Phước6.877,002Đồng Nai5.905,703Tây Ninh4.041,404Bình Dương2.694,705Thành phố Hồ Chí Minh2.061,006Bà rịa Vũng Tàu1.980,80

Diện tích các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long

#Tên tỉnh, thànhDiện tích (km²)1Kiên Giang6.348,802Cà Mau5.294,803Long An4.490,204An Giang3.536,705Đồng Tháp3.383,806Sóc Trăng3.311,807Bạc Liêu2.669,008Tiền Giang2.510,509Bến Tre2.394,6010Trà Vinh2.358,2011Hậu Giang1.621,8012Vĩnh Long1.475,0013Cần Thơ1.439,20

Lời kết

Số liệu về diện tích 63 tỉnh thành Việt Nam được Bankervn tổng hợp lại từ các nguồn thông tin từ Tổng cục thống kê, các nguồn sách địa lý và wikipedia. Hy vọng thông tin hữu ích với bạn đọc. Mọi đóng góp về nội dung vui lòng gửi về email: [email protected]

Tin liên quan

Việc tổng hợp tin tức trên website đều được thực hiện tự động bởi một chương trình máy tính.

Tôn trọng bản quyền tác giả luôn là phương châm của Website tổng hợp tin tức.

© Bản quyền thuộc về tác giả và nguồn tin được trích dẫn. © pCopyright 2023. Theme Tin mới Nóng.