Tỉnh Quảng Bình
» Atlas trực tuyến
Quảng Bình là tỉnh nằm giữa dải Duyên hải Bắc trung bộ, phần đất liền nằm trải dài từ 16°55’ đến 18°05’ vĩ Bắc và từ 105°37’ đến 107°00’ kinh Đông. Tỉnh có 6 huyện, 1 thành phố thuộc tỉnh với 7 thị trấn, 16 phường và 136 xã. Vị trí địa lý của tỉnh: – Phía Đông giáp với Biển Đông. – Phía Tây là dãy Trường Sơn giáp với Cộng hoà dân chủ Nhân dân Lào. – Phía Bắc giáp với Hà Tĩnh. – Phía Nam giáp tỉnh Quảng Trị. Giao thông đa dạng, đường bộ có quốc lộ 1A, 12, 15, tuyến đường sắt Bắc nam; giao thông đường thuỷ với hệ thống sông Long Đại, sông Con. Quảng Bình có bờ biển dài, thuận lợi cho việc nuôi trồng và đánh bắt hải sản. Di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha – Kẻ Bàng là tiềm năng để Quảng Bình phát triển du lịch trong nước và quốc tế. Quảng Bình có vùng thềm lục địa và vùng đặc quyền kinh tế rộng trên 2 vạn km². Ngoài khơi lại có các đảo Hòn La, Hòn Gió, Hòn Nồm, Hòn Cỏ, Hòn Chùa nên đã hình thành các ngư trường với trữ lượng lớn hải sản các loại.
Bạn đang xem: Tỉnh Quảng Bình
Ảnh: FLC.
Bờ biển có nhiều thắng cảnh đẹp, cùng với thềm lục địa rộng gấp 2,6 lần diện tích đất liền tạo cho Quảng Bình có một ngư trường rộng lớn với trữ lượng khoảng 100 nghìn tấn và phong phú về loài (1650 loài), trong đó có những loại quý hiếm như tôm hùm, tôm sú, mực ống, mực nang, san hô. Phía Bắc Quảng Bình có bãi san hô trắng với diện tích hàng chục ha, đó là nguồn nguyên liệu quý cho sản xuất hàng mỹ nghệ và tạo ra vùng sinh thái của hệ san hô. Điều đó cho phép phát triển nền kinh tế tổng hợp vùng ven biển. Song Quảng Bình cũng là tỉnh có điều kiện khí hậu khắc nghiệt như chịu ảnh hưởng gió Tây Nam khô nóng và chịu tác hại nặng của bão vào mùa thu từ tháng 8 – tháng 10. Ngoài ra, vùng ven biển có nhiều bãi cát và cồn cát lớn di chuyển gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp các huyện ven biển.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyện Tổng số (người) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)
Lực lượng lao động (người)
Lao động Lực lượng lao động (người) Nam Nữ Thành thị Nông thôn Lao động đang làm việc (người) Nhà nước Ngoài nhà nước K/vực có vốn đt nước ngoài Thành thị Nông thôn
Cơ cấu lao động theo nông thôn – thành thị (người)
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)
Lực lượng lao động phân theo giới (người)
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Nông lâm thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Thuế SP trừ trợ giá Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) Thu ngân sách (tỷ VNĐ) Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (triệu đồng)
Tổng sản phẩm chia theo các ngành (triệu đồng)
Xem thêm : Chlorpheniramine (Clorphenamine)
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệp Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ và hoạt động khác Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)
Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)
Trồng trọt
Trồng trọt GT SX theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) Cây hàng năm Cây lâu năm
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)
Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)
Lĩnh vực sản xuất lúa
Năng suất lúa các năm (tạ/ha)
Năm Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Diện tích lúa các năm (ha)
Năm Tổng diện tích lúa cả năm (ha) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Diện tích cây hàng năm (ha)
Năm Tổng diện tích cây hàng năm (ha) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Diện tích cây lâu năm (ha)
Năm Tổng diện tích cây lâu năm (ha) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Hiện trạng sử dụng đất (ha)
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 Tổng số (ha) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Xem thêm : 6 phương pháp nạp thẻ Valorant VNG một cách tiện lợi, nhanh chóng
Chăn nuôi
Chăn nuôi GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) Trâu, bò Lợn Gia cầm Tổng số trâu (con) Tổng số bò (con) Tổng số lợn (con) Tổng số gia cầm (nghìn con)
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)
Thủy sản
Thủy sản Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) Khai thác Nuôi trồng Dịch vụ thủy sản Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)
Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)
Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)
Năm Diện tích nuôi trồng TS (ha) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)
Năm Sản lượng TS (tấn) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Lâm nghiệp
Lâm nghiệp GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy
Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)
Diện tích rừng qua các năm (ha)
Diện tích rừng trồng – rừng tự nhiên (ha)
Diện tích 3 loại rừng (ha)
Năm Diện tích rừng (ha) Rừng tự nhiên Rừng trồng Tp. Đồng Hới Tx. Ba Đồn H. Minh Hóa H. Tuyên Hóa H. Quảng Trạch H. Bố Trạch H. Quảng Ninh H. Lệ Thủy Đất lâm nghiệp có rừng 2016 Tổng số (ha)
Nguồn: https://duhochanquocchd.edu.vn
Danh mục: Khám Phá