Tây Nam Bộ 8872

Đồng Tháp là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện chung của tỉnh Đồng Tháp 81000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Đồng Tháp gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Đồng Tháp: 81000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Đồng Tháp)

Danh sách mã bưu cục tỉnh Đồng Tháp mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm tỉnh Đồng Tháp 81000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 81001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 81002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 81003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 81004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 81005 7 Đảng ủy khối cơ quan 81009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 81010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 81011 10 Báo Đồng Tháp 81016 11 Hội đồng nhân dân 81021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 81030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 81035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 81036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 81040 16 Sở Công Thương 81041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 81042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 81043 19 Sở Ngoại vụ 81044 20 Sở Tài chính 81045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 81046 22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 81047 23 Công an tỉnh 81049 24 Sở Nội vụ 81051 25 Sở Tư pháp 81052 26 Sở Giáo dục và Đào tạo 81053 27 Sở Giao thông vận tải 81054 28 Sở Khoa học và Công nghệ 81055 29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 81056 30 Sở Tài nguyên và Môi trường 81057 31 Sở Xây dựng 81058 32 Sở Y tế 81060 33 Bộ chỉ huy Quân sự 81061 34 Ban Dân tộc 81062 35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 81063 36 Thanh tra tỉnh 81064 37 Trường chính trị tỉnh 81065 38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 81066 39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 81067 40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 81070 41 Cục Thuế 81078 42 Cục Hải quan 81079 43 Cục Thống kê 81080 44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 81081 45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 81085 46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 81086 47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 81087 48 Liên đoàn Lao động tỉnh 81088 49 Hội Nông dân tỉnh 81089 50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 81090 51 Tỉnh Đoàn 81091 52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 81092 53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 81093 1 THÀNH PHỐ CAO LÃNH 1 BC. Trung tâm thành phố Cao Lãnh 81100 2 Thành ủy 81101 3 Hội đồng nhân dân 81102 4 Ủy ban nhân dân 81103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81104 6 P. 1 81106 7 P. Mỹ Phú 81107 8 X. Mỹ Trà 81108 9 X. Mỹ Tân 81109 10 X. Mỹ Ngãi 81110 11 P. 11 81111 12 X. Tân Thuận Tây 81112 13 X. Hòa An 81113 14 P. Hoà Thuận 81114 15 P. 4 81115 16 P. 2 81116 17 P. 3 81117 18 P. 6 81118 19 X. Tân Thuận Đông 81119 20 X. Tịnh Thới 81120 21 BCP. Thành phố Cao Lãnh 81125 22 BC. Phường 11 81126 23 BC. Phường Sáu 81127 24 BĐVHX Tân Thuận Đông 2 81128 25 BC. HCC Đồng Tháp 81148 26 BC. Hệ 1 Đồng Tháp 81149 2 HUYỆN CAO LÃNH 1 BC. Trung tâm huyện Cao Lãnh 81150 2 Huyện ủy 81151 3 Hội đồng nhân dân 81152 4 Ủy ban nhân dân 81153 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81154 6 TT. Mỹ Thọ 81156 7 X. Mỹ Thọ 81157 8 X. An Bình 81158 9 X. Nhị Mỹ 81159 10 X. Ba Sao 81160 11 X. Phương Thịnh 81161 12 X. Gáo Giồng 81162 13 X. Phong Mỹ 81163 14 X. Tân Nghĩa 81164 15 X. Phương Trà 81165 16 X. Mỹ Xương 81166 17 X. Mỹ Hội 81167 18 X. Tân Hội Trung 81168 19 X. Bình Hàng Trung 81169 20 X. Bình Hàng Tây 81170 21 X. Mỹ Long 81171 22 X. Mỹ Hiệp 81172 23 X. Bình Thạnh 81173 24 BCP. Cao Lãnh 81180 25 BC. Kiến Văn 81181 26 BC. Mỹ Long 81182 3 HUYỆN THÁP MƯỜI 1 BC. Trung tâm huyện Tháp Mười 81200 2 Huyện ủy 81201 3 Hội đồng nhân dân 81202 4 Ủy ban nhân dân 81203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81204 6 TT. Mỹ An 81206 7 X. Tân Kiều 81207 8 X. Mỹ Hòa 81208 9 X. Trường Xuân 81209 10 X. Thạnh Lợi 81210 11 X. Hưng Thạnh 81211 12 X. Mỹ Quý 81212 13 X. Mỹ Đông 81213 14 X. Láng Biển 81214 15 X. Thanh Mỹ 81215 16 X. Phú Điền 81216 17 X. Đốc Binh Kiều 81217 18 X. Mỹ An 81218 19 BCP. Tháp Mười 81250 20 BC. Trường Xuân 81251 21 BC. Đường Thét 81252 22 BC. Thanh Mỹ 81253 4 HUYỆN TAM NÔNG 1 BC. Trung tâm huyện Tam Nông 81300 2 Huyện ủy 81301 3 Hội đồng nhân dân 81302 4 Ủy ban nhân dân 81303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81304 6 TT. Tràm Chim 81306 7 X. Phú Cường 81307 8 X. Hoà Bình 81308 9 X. Tân Công Sính 81309 10 X. Phú Hiệp 81310 11 X. Phú Thành B 81311 12 X. An Hòa 81312 13 X. An Long 81313 14 X. Phú Ninh 81314 15 X. Phú Thành A 81315 16 X. Phú Thọ 81316 17 X. Phú Đức 81317 18 BCP. Tam Nông 81350 19 BC. An Long 81351 20 BĐVHX Phú Cường 2 81352 5 HUYỆN TÂN HỒNG 1 BC. Trung tâm huyện Tân Hồng 81400 2 Huyện ủy 81401 3 Hội đồng nhân dân 81402 4 Ủy ban nhân dân 81403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81404 6 TT. Sa Rài 81406 7 X. Tân Thành B 81407 8 X. Tân Thành A 81408 9 X. Thông Bình 81409 10 X. Tân Hộ Cơ 81410 11 X. Bình Phú 81411 12 X. Tân Công Chí 81412 13 X. An Phước 81413 14 X. Tân Phước 81414 15 BCP. Tân Hồng 81450 16 BC. Giồng Găng 81451 17 BĐVHX Thông Bình 2 81452 6 THỊ XÃ HỒNG NGỰ 1 BC. Trung tâm thị xã Hồng Ngự 81500 2 Thị ủy 81501 3 Hội đồng nhân dân 81502 4 Ủy ban nhân dân 81503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81504 6 P. An Thạnh 81506 7 X. Bình Thạnh 81507 8 X. Tân Hội 81508 9 P. An Lạc 81509 10 P. An Lộc 81510 11 X. An Bình A 81511 12 X. An Bình B 81512 13 BCP. Thị xã Hồng Ngự 81525 14 BC. HCC TX. Hồng Ngự 81548 7 HUYỆN HỒNG NGỰ 1 BC. Trung tâm huyện Hồng Ngự 81550 2 Huyện ủy 81551 3 Hội đồng nhân dân 81552 4 Ủy ban nhân dân 81553 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81554 6 X. Thường Thới Hậu A 81556 7 X. Thường Phước 1 81557 8 X. Thường Phước 2 81558 9 X. Thường Thới Tiền 81559 10 X. Thường Thới Hậu B 81560 11 X. Thường Lạc 81561 12 X. Long Khánh A 81562 13 X. Long Khánh B 81563 14 X. Long Thuận 81564 15 X. Phú Thuận B 81565 16 X. Phú Thuận A 81566 17 BCP. Hồng Ngự 81575 8 HUYỆN THANH BÌNH 1 BC. Trung tâm huyện Thanh Bình 81600 2 Huyện ủy 81601 3 Hội đồng nhân dân 81602 4 Ủy ban nhân dân 81603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81604 6 TT. Thanh Bình 81606 7 X. Bình Thành 81607 8 X. Bình Tấn 81608 9 X. Tân Mỹ 81609 10 X. Phú Lợi 81610 11 X. An Phong 81611 12 X. Tân Quới 81612 13 X. Tân Hòa 81613 14 X. Tân Huề 81614 15 X. Tân Bình 81615 16 X. Tân Long 81616 17 X. Tân Thạnh 81617 18 X. Tân Phú 81618 19 BCP. Thanh Bình 81650 20 BC. An Phong 81651 21 BC. Tân Qưới 81652 9 HUYỆN LẤP VÒ 1 BC. Trung tâm huyện Lấp Vò 81700 2 Huyện ủy 81701 3 Hội đồng nhân dân 81702 4 Ủy ban nhân dân 81703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81704 6 TT. Lấp Vò 81706 7 X. Bình Thành 81707 8 X. Định An 81708 9 X. Định Yên 81709 10 X. Bình Thạnh Trung 81710 11 X. Hội An Đông 81711 12 X. Mỹ An Hưng A 81712 13 X. Mỹ An Hưng B 81713 14 X. Tân Mỹ 81714 15 X. Vĩnh Thạnh 81715 16 X. Long Hưng B 81716 17 X. Long Hưng A 81717 18 X. Tân Khánh Trung 81718 19 BCP. Lấp Vò 81725 20 BC. Tân Mỹ 81726 21 BC. Vĩnh Thạnh 81727 10 HUYỆN LAI VUNG 1 BC. Trung tâm huyện Lai Vung 81750 2 Huyện ủy 81751 3 Hội đồng nhân dân 81752 4 Ủy ban nhân dân 81753 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81754 6 TT. Lai Vung 81756 7 X. Hòa Thành 81757 8 X. Tân Dương 81758 9 X. Long Hậu 81759 10 X. Tân Phước 81760 11 X. Tân Thành 81761 12 X. Vĩnh Thới 81762 13 X. Hòa Long 81763 14 X. Long Thắng 81764 15 X. Tân Hòa 81765 16 X. Định Hòa 81766 17 X. Phong Hòa 81767 18 BCP. Lai Vung 81775 19 BC. Tân Thành 81776 11 THÀNH PHỐ SA ĐÉC 1 BC. Trung tâm thành phố Sa Đéc 81800 2 Thành ủy 81801 3 Hội đồng nhân dân 81802 4 Ủy ban nhân dân 81803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81804 6 P. 1 81806 7 P. 3 81807 8 P. 4 81808 9 P. 2 81809 10 X. Tân Phú Đông 81810 11 P. An Hoà 81811 12 X. Tân Quy Tây 81812 13 P. Tân Quy Đông 81813 14 X. Tân Khánh Đông 81814 15 BCP. Sa Đéc 81850 16 BC. Nàng Hai 81851 12 HUYỆN CHÂU THÀNH 1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 81900 2 Huyện ủy 81901 3 Hội đồng nhân dân 81902 4 Ủy ban nhân dân 81903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81904 6 TT. Cái Tàu Hạ 81906 7 X. An Nhơn 81907 8 X. An Hiệp 81908 9 X. Tân Nhuận Đông 81909 10 X. Tân Bình 81910 11 X. Tân Phú Trung 81911 12 X. Tân Phú 81912 13 X. Phú Long 81913 14 X. Phú Hựu 81914 15 X. An Phú Thuận 81915 16 X. An Khánh 81916 17 X. Hòa Tân 81917 18 BCP. Châu Thành 81950 19 BC. Nha Mân 81951 20 BC. Hòa Tân 81952

Tham Khảo Thêm:  Cách bật, tắt chế độ không làm phiền trên iPhone cực đơn giản

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Đồng Tháp mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^

Tin liên quan

Việc tổng hợp tin tức trên website đều được thực hiện tự động bởi một chương trình máy tính.

Tôn trọng bản quyền tác giả luôn là phương châm của Website tổng hợp tin tức.

© Bản quyền thuộc về tác giả và nguồn tin được trích dẫn. © pCopyright 2023. Theme Tin mới Nóng.