Top 500 tên thú cưng chó mèo hay, ý nghĩa và dễ thương nhất
1. Đặt tên cho chó mèo bằng tiếng Anh thông dụng
Những cái tên cho chú chó cưng theo tiếng Anh cực hấp dẫn bạn có thể tham khảo như:
Với thú cưng giống đực
– Từ ký tự A-F: Alexis, Apollo, Archie, Ash, Bandit, Bear, Beau, Beethoven, Ben, Benny, Bentley, Binx, Blu, Bob, Boo, Boots, Boss, Bruce, Buddy, Buster, Calvin, Carl, Casper, Charlie, Chester, Clyde, Cooper, Cosmo, Dexter, Duke, Falcon, Felix, Finn, Frank, Frankie, Fred.
Bạn đang xem: Top 500 tên thú cưng chó mèo hay, ý nghĩa và dễ thương nhất
– Từ ký tự G-O: Garfield, George, Gizmo, Gretchen, Gus, Hank, Harley, Harry, Henry, Hobbes, Jack, Jackson, Jacques, Jake, Jasper, Jax, Joey, Keno, Kitty, Koda, Leo, Loki, Lord, Louie, Louis, Louis, Lucky, Luke, Mac, Marley, Max, Merlin, Mickey, Midnight, Milo, Moose, Mowgli, Mozart, Murphy, Nicky, Oliver, Ollie, Oreo, Oscar, Otis, Ozzy.
– Các ký tự còn lại: Pepper, Percy, Phantom, Prince, Pumpkin, Rambo, Rebel,Redbull, Remi, Rocker, Rocky, Romeo, Saber, Salem, Sam, Sammy, Sebastian, Shadow, Simba, Simon, Smokey, Spirit, Stanley, Sunny, Sylvester, Tank, Teddy, Theo, Thomas, Thor, Tiger, Tigger, Toby, Tom, Tommy, Top, Tucker, Tux, Walter, Winston, Zeus, Ziggy, Zippo.
Với thú cưng giống cái
– Từ ký tự A-F: Alice, Angel, Annie, Arya, Athena, Augus, Baby, Bailey, Bella, Belle, Black Moon, Blu, Boo, Brandy, Bunny, Callie, Cat, Chanel, Charlie, Charlotte, Child, Chloe, Cleo, Coco, Cookie, Daisy, Danisa, Delilah, Diamond, Ella, Ellie, Emma, Fiona, Frankie, Freya.
– Từ ký tự G-O: Gigi, Ginger, Gracie, Harley, Hazel, Honey, Ivy, Izzy, Jade, Jasmine, Kaisey, Kate, Kathy, Katrina, Kiki, Kitten, Kitty, Lacey, Lady, Lala, Layla, Leia, Lexi, Lily, Lola, Lola, Loly, Lucky, Lucy, Lulu, Luna, Luna, Maggie, Marley, Mary, Maya, Mia, Midnight, Mila, Milo, Millie, Mimi, Min, Minnie, Miss Kitty, Missy, Misty, Mittens, Molly, Nala, Nene, Nova, Olive, Olivia, Oreo.
– Các ký tự còn lại: Patches, Peaches, Peanut, Pearl, Penelope, Penny, Pepper, Phoebe, Pink, Piper, Poppy, Princess, Pumpkin, Romani, Rosie, Roxy, Ruby, Sadie, Sasha, Sassy, Scout, Shadow, Sky, Smokey, Snickers, Sophie, Stella, Stormy, Tiger, Tina, Willow, Windy, Winnie, Zelda, Zena, Zoe.
2. Đặt tên cho chó mèo bằng tiếng Nhật
Với thú cưng giống đực
Akihiro – Ánh sáng.
Chibi – Trẻ em.
Dai – Lớn và rộng.
Daisuke – Lớn.
Goro – Người con trai thứ năm.
Haruko – Người con trai đầu lòng.
Hibiki – Tiếng vọng, âm thanh.
Hideo – Người đàn ông xuất sắc.
Hoshi – Ngôi sao.
Isao – Bằng khen.
Jun – Vâng lời.
Junpei – Trong sáng, hồn nhiên và tốt bụng.
Kage – Bóng tối.
Kaito – Đại dương.
Kenta – To lớn và mạnh mẽ.
Kin – Vàng.
Koya – Có nghĩa là một nhà lãnh đạo nhanh nhẹn và hiểu biết.
Kuma – Gấu.
Mareo – Hiếm có.
Masao – Thánh.
Seto – Trắng.
Shin – Chính hãng, thuần chủng.
Sho – Tăng vọt.
Shun – Có tài năng và học hỏi nhanh.
Taro – Con trai cả.
Taru – Biển nước.
Kazuo – Người đàn ông hoà đồng.
Kouki – Ánh sáng của hy vọng.
Xem thêm : Top 5 Dầu gội trị chấy hiệu quả, an toàn nhất hiện nay
Masa – Sự thật.
Tadao – Trung thành.
Toshio – Anh hùng.
Yori – Lòng tin.
Với thú cưng giống cái
Nguồn: https://duhochanquocchd.edu.vn
Danh mục: Khám Phá