Cập nhật những mã ZIP Đồng Nai mà bạn cần biết

Nhằm đáp ứng nhu cầu gửi hàng hóa đến Đồng Nai đang ngày càng tăng hiện nay, bài viết dưới đây sẽ cập nhật và cung cấp đến quý khách hàng mã ZIP Đồng Nai mới và đầy đủ nhất. Hãy cùng nhau theo dõi nhé!

Sơ lược về mã ZIP Đồng Nai

Mã ZIP hay còn được nhiều người biết đến với tên gọi mã bưu điện hay mã bưu chính. Đây là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế, nó sẽ giúp hàng hóa được định vị khi chuyển từ tỉnh/thành phố này sang tỉnh/thành phố khác. Ngoài ra bạn cũng có thể dùng mã ZIP này để khai báo khi đăng ký thông tin trên mạng khi được yêu cầu mã số này. Theo như cập nhật mới nhất thì mã ZIP Đồng Nai được quy chuẩn 5 số là 76000.

Sơ lược về mã ZIP Đồng Nai

Xem thêm: Danh bạ mã ZIP Bình Dương đầy đủ nhất

Tổng hợp các mã ZIP Đồng Nai

Dưới đây là danh sách toàn bộ mã ZIP Đồng Nai của các bưu điện thuộc khu vực tỉnh Đồng Nai. Hãy tham khảo để việc tra cứu của bạn dễ dàng và nhanh chóng hơn.

1. Mã ZIP thành phố Biên Hòa

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76100

BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa

76101

Thành ủy

76102

Hội đồng nhân dân

76103

Ủy ban nhân dân

76104

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76106

P. Thanh Bình

76107

P. Quyết Thắng

76108

P. Thống Nhất

76109

P. Tam Hiệp

76110

P. Tam Hòa

76111

P. Tân Hiệp

76112

P. Tân Biên

76113

P. Tân Hòa

76114

P. Hố Nai

76115

P. Tân Tiến

76116

P. Trảng Dài

76117

P. Tân Phong

76118

P. Trung Dũng

76119

P. Quang Vinh

76120

P. Bửu Long

76121

X. Tân Hạnh

76122

P. Hòa Bình

76123

X. Hóa An

76124

P. Tân Vạn

76125

P. Bửu Hòa

76126

X. Hiệp Hòa

76127

P. Bình Đa

76128

P. An Bình

76129

P. Long Bình Tân

76130

X. An Hòa

76131

X. Long Hưng

76132

X. Phước Tân

76133

X. Tam Phước

76134

P. Long Bình

Tham Khảo Thêm:  Bật Mí 5 Cách Làm Tròn Số Trong Excel Với Hàm Round, Roundup

76150

BCP. Biên Hòa

76151

BCP. Biên Hòa 2

76152

BCP. Biên Hòa 3

76153

BCP. Biên Hòa 4

76154

BCP. Biên Hòa 4B

76155

BCP. Biên Hòa 5

76156

BCP. Biên Hòa 6

76157

BC. KHL Biên Hòa

76158

BC. Quyết Thắng

76159

BC. Tam Hiệp

76160

BC. Tân Hiệp

76161

BC. Hố Nai

76162

BC. Tân Tiến

76163

BC. Trảng Dài

76164

BC. Quang Vinh

76165

BC. TMĐT Biên Hòa

76166

BC. Bửu Long

76167

BC. Hóa An

76168

BC. Tân Vạn

76169

BC. Chơ Đồn

76170

BC. KCN Biên Hòa

76171

BC. Long Bình Tân

76172

BC. An Hòa

76173

BC. Phước Tân

76174

BC. Tam Phước

76175

BC. Long Đức

76176

BC. Long Bình

76198

BC. HCC Biên Hòa

76199

BC. Hệ 1 Đồng Nai

2. Mã ZIP huyện Long Thành

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76200

BC. Trung tâm huyện Long Thành

76201

Huyện ủy

76202

Hội đồng nhân dân

76203

Ủy ban nhân dân

76204

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76206

TT. Long Thành

76207

X. Lộc An

76208

X. Bình An

76209

X. Long Đức

76210

X. An Phước

76211

X. Tam An

76212

X. Long An

76213

X. Long Phước

76214

X. Phước Thái

76215

X. Tân Hiệp

76216

X. Phước Bình

76217

X. Bàu Cạn

76218

X. Suối Trầu

76219

X. Cẩm Đường

76220

X. Bình Sơn

76230

BCP. Long Thành

76231

BC. KHL Long Thành

76232

BC. Phước Thái

3. Mã ZIP huyện Nhơn Trạch

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76250

BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch

76251

Huyện ủy

76252

Hội đồng nhân dân

76253

Ủy ban nhân dân

76254

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76256

TT. Phú Hội

76257

TT. Phước Thiền

76258

X. Long Tân

76259

X. Đại Phước

76260

X. Phú Hữu

76261

X. Phú Đông

76262

X. Phú Thạnh

76263

X. Phước Khánh

76264

X. Vĩnh Thanh

76265

X. Hiệp Phước

76266

X. Long Thọ

76267

X. Phước An

76275

BCP. Nhơn Trạch

76276

BCP. KCN Nhơn Trạch

76277

BC. KHL Nhơn Trạch

76278

BC. Khu Công Nghiệp

76279

BC. Phước Thiền

76280

BC. Đại Phước

4. Mã ZIP huyện Trảng Bom

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76300

BC. Trung tâm huyện Trảng Bom

76301

Huyện ủy

76302

Hội đồng nhân dân

76303

Ủy ban nhân dân

76304

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76306

TT. Trảng Bom

76307

X. Tây Hòa

76308

X. Sông Thao

76309

X. Bàu Hàm

76310

X. Thanh Bình

76311

X. Cây Gáo

76312

X. Sông Trầu

76313

X. Bắc Sơn

76314

X. Hố Nai 3

76315

X. Bình Minh

76316

Tham Khảo Thêm:  Tổng hợp 8 cách chụp màn hình máy tính laptop nhanh nhất

X. Quảng Tiến

76317

X. Giang Điền

76318

X. Đồi 61

76319

X. Trung Hòa

76320

X. An Viễn

76321

X. Đông Hòa

76322

X. Hưng Thịnh

76350

BCP. Trảng Bom

76351

BCP. Bắc Sơn

76352

BC. An Chu

76353

BC. Bắc Sơn

76354

BC. Sông Mây

76355

BC. Hố Nai 3

76356

BC. Đông Hòa

5. Mã ZIP huyện Thống Nhất

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76400

BC. Trung tâm huyện Thống Nhất

76401

Huyện ủy

76402

Hội đồng nhân dân

76403

Ủy ban nhân dân

76404

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76406

X. Xuân Thạnh

76407

X. Quang Trung

76408

X. Xuân Thiện

76409

X. Gia Tân 3

76410

X. Gia Tân 2

76411

X. Gia Tân 1

76412

X. Gia Kiệm

76413

X. Hưng Lộc

76414

X. Bàu Hàm 2

76415

X. Lộ 25

76425

BCP. Thống Nhất

76426

BC. Gia Kiệm

76427

BĐVHX Quang Trung 1

6. Mã ZIP thành phố Long Khánh

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76450

BC. Trung tâm thị xã Long Khánh

76451

Thị ủy

76452

Hội đồng nhân dân

76453

Ủy ban nhân dân

76454

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76456

P. Xuân An

76457

P. Xuân Thanh

76458

X. Bàu Trâm

76459

X. Bảo Vinh

76460

X. Bảo Quang

76461

X. Bình Lộc

76462

X. Suối Tre

76463

P. Xuân Trung

76464

P. Xuân Bình

76465

P. Xuân Hòa

76466

P. Phú Bình

76467

X. Bàu Sen

76468

X. Xuân Lập

76469

X. Xuân Tân

76470

X. Hàng Gòn

76475

BCP. Long Khánh

76476

BC. Xuân Tân

 6. Mã ZIP thành phố Long Khánh

7. Mã ZIP huyện Cẩm Mỹ

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76500

BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ

76501

Huyện ủy

76502

Hội đồng nhân dân

76503

Ủy ban nhân dân

76504

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76506

X. Long Giao

76507

X. Xuân Quế

76508

X. Xuân Mỹ

76509

X. Sông Ray

76510

X. Lâm San

76511

X. Bảo Bình

76512

X. Xuân Tây

76513

X. Xuân Đông

76514

X. Xuân Bảo

76515

X. Nhân Nghĩa

76516

X. Xuân Đường

76517

X. Sông Nhạn

76518

X. Thừa Đức

76550

BCP. Cẩm Mỹ

76551

BC. Bảo Bình

76552

BC. Sông Ray

8. Mã ZIP huyện Xuân Lộc

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76600

BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc

76601

Huyện ủy

76602

Hội đồng nhân dân

76603

Ủy ban nhân dân

76604

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76606

TT. Gia Ray

76607

X. Xuân Trường

76608

X. Xuân Thành

76609

X. Suối Cao

76610

X. Xuân Bắc

76611

X. Xuân Thọ

76612

X. Suối Cát

76613

X. Xuân Hiệp

76614

X. Xuân Định

76615

X. Xuân Phú

76616

X. Bảo Hòa

76617

X. Lang Minh

Tham Khảo Thêm:  Ăn rau diếp cá mỗi ngày có tốt cho sức khoẻ?

76618

X. Xuân Hưng

76619

X. Xuân Hòa

76620

X. Xuân Tâm

76650

BCP. Xuân Lộc

76651

BC. Xuân Trường 2

76652

BC. Xuân Bắc

76653

BC. Bảo Hòa

76654

BC. Xuân Hưng

76655

BC. Xuân Tâm

9. Mã ZIP huyện Trảng Bom

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76700

BC. Trung tâm huyện Định Quán

76701

Huyện ủy

76702

Hội đồng nhân dân

76703

Ủy ban nhân dân

76704

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76706

TT. Định Quán

76707

X. Phú Hòa

76708

X. Phú Lơi

76709

X. Phú Vinh

76710

X. Phú Tân

76711

X. Thanh Sơn

76712

X. Ngọc Định

76713

X. Phú Ngọc

76714

X. La Ngà

76715

X. Phú Cường

76716

X. Túc Trưng

76717

X. Phú Túc

76718

X. Suối Nho

76719

X. Gia Canh

76750

BCP. Định Quán

76751

BC. La Ngà

76752

BC. Phú Cường

76753

BC. Phú Túc

10. Mã ZIP huyện Xuân Lộc

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76800

BC. Trung tâm huyện Tân Phú

76801

Huyện ủy

76802

Hội đồng nhân dân

76803

Ủy ban nhân dân

76804

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76806

TT. Tân Phú

76807

X. Phú Lộc

76808

X. Phú Xuân

76809

X. Thanh Sơn

76810

X. Phú Trung

76811

X. Phú Sơn

76812

X. Phú An

76813

X. Nam Cát Tiên

76814

X. Dak Lua

76815

X. Núi Tương

76816

X. Phú Lập

76817

X. Tà Lài

76818

X. Phú Thịnh

76819

X. Trà Cổ

76820

X. Phú Thanh

76821

X. Phú Lâm

76822

X. Phú Bình

76823

X. Phú Điền

76850

BCP. Tân Phú

76851

BC. Phú Lập

76852

BC. Phú Lâm

76853

BC. Phú Bình

11. Mã ZIP huyện Vĩnh Cửu

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

76900

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu

76901

Huyện ủy

76902

Hội đồng nhân dân

76903

Ủy ban nhân dân

76904

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76906

TT. Vĩnh An

76907

X. Mã Đà

76908

X. Phú Lý

76909

X. Hiếu Liêm

76910

X. Trị An

76911

X. Tân An

76912

X. Vĩnh Tân

76913

X. Thiện Tân

76914

X. Thạnh Phú

76915

X. Bình Lơi

76916

X. Tân Bình

76917

X. Bình Hòa

76950

BCP. Vĩnh Cửu

76951

BC. Vĩnh Tân

76952

BC. Thạnh Phú

76953

BĐVHX Bà Hào

Trên đây FPT đã cấp nhật và cung cấp đến bạn bảng tổng hợp danh sách mã ZIP Đồng Nai. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm kiếm, tra cứu mã ZIP code khi cần.

Xem thêm:

Hướng dẫn tra cứu mã ZIP Hà Nội nhanh chóng

Danh bạ mã bưu chính TPHCM cập nhật mới nhất

Tin liên quan

Việc tổng hợp tin tức trên website đều được thực hiện tự động bởi một chương trình máy tính.

Tôn trọng bản quyền tác giả luôn là phương châm của Website tổng hợp tin tức.

© Bản quyền thuộc về tác giả và nguồn tin được trích dẫn. © pCopyright 2023. Theme Tin mới Nóng.