Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • SĐT: 0243 6336507
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Đợt 1: Từ /07 đến 09/2023.
  • Đợt 1: Từ tháng 09/023 đến tháng 12/2023 (đợt xét bổ sung nếu thiếu chỉ tiêu).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12).

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ

  • Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: 19 điểm.
  • Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe:
    • Y đa khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên.
    • Răng – Hàm – Mặt: học lực lớp 11, lớp 12 xếp loại Giỏi và tổ hợp môn xét tuyển 24 điểm trở lên.

* Đối với ngành có môn năng khiếu

  • Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;
  • Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước;
  • Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hóa thì điểm của 2 môn văn hóa phải >= 12.
  • Nếu tổ hợp môn có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hóa thì điểm của môn văn hóa phải >= 6.

* Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

  • Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2023.
Tham Khảo Thêm:  Hướng dẫn sử dụng chức năng nướng của lò vi sóng

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

STT Ngành học Học phí 1 tín chỉ chung Học phí 1 học kỳ Số học kỳ Lĩnh vực 1: Nghệ thuật 1 Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8 2 Thiết kế đồ họa Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý 3 Quản trị kinh doanh 350.000 6.400.000 8 4 Kinh doanh quốc tế 5 Tài chính – Ngân hàng 6 Kế toán Lĩnh vực 3: Pháp luật 7 Luật kinh tế 350.000 6.400.000 8 Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin 8 Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8 Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật 9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 420.000 8.670.000 8 10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000 11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng 13 Kiến trúc 420.000 8.610.000 8 14 Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.400.000 15 Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000 16 Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000 Lĩnh vực 7: Sức khỏe 17 Y khoa 1.610.000 33.140.000 12 18 Dược học 680.000 13.330.000 10 19 Điều dưỡng 680.000 13.770.000 8 20 Răng – Hàm – Mặt 1.950.000 41.600.000 12 Lĩnh vực 8: Nhân văn 21 Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8 22 Ngôn ngữ Nga 23 Ngôn ngữ Trung Quốc Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi 24 Kinh tế 350.000 6.400.000 8 25 Quản lý nhà nước Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 86.400.000 8 Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường 27 Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8

II. Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu (dự kiến) Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân A00 Toán, Vật lí, Hóa học A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ – KỸ THUẬT A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 9 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học A00 Toán, Vật lí, Hóa học B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa 15 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 19 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 35 25 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 25 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A07 Toán, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tham Khảo Thêm:  Top 10 siêu xe máy, xe moto đắt nhất thế giới hiện nay

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

21,25

Thiết kế đồ họa

14

18

15

24,1

19

19,00

19,00

Thiết kế nội thất

14

18

15

21

20

19,00

19,00

Ngôn ngữ Anh

17,5

18

17

25

26

19,00

19,00

Ngôn ngữ Nga

14

18

20,1

21

19,00

19,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

20

26

26,5

22,50

22,50

Kinh tế

14

18

25,5

19,00

19,00

Quản lý nhà nước

14

18

15,5

22

21

19,00

19,00

Quản trị kinh doanh

18,5

18

19

26

26,5

22,00

22,00

Kinh doanh quốc tế

20

18

15,6

25,5

26

21,00

21,00

Tài chính – ngân hàng

14

18

15,2

25,25

26

20,00

20,00

Kế toán

16

18

16

24,9

26

20,50

20,50

Luật kinh tế

18

18

15,5

25

26

19,00

19,00

Công nghệ thông tin

15,5

18

16

26

26,2

22,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15,4

24

24

19,00

19,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

15,1

22

24,5

21,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

24,5

25

19,00

19,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tham Khảo Thêm:  Effer Paralmax 250 (viên sủi)

14

18

15

18,9

19

19,00

19,00

Kiến trúc

14

18

15

18

19

19,00

19,00

Quản lý đô thị và công trình

14

18

15,45

21

22

19,00

19,00

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

19,75

21

19,00

19,00

Y khoa

21

– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35

23,45

26

22,50

24,00

Dược học

20

– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

21,15

21,5

25

21,00

24,00

Răng hàm mặt

21

– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,1

24

25,5

23,50

25,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,5

18

15,05

26

24

19,00

19,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15,55

22

21

19,00

19,00

Điều dưỡng

18

– Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

– Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4

19

22

19,00

19,00

Ngôn ngữ Nga – Hàn

16,65

Quản lý kinh tế

15

23,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Tin liên quan

Việc tổng hợp tin tức trên website đều được thực hiện tự động bởi một chương trình máy tính.

Tôn trọng bản quyền tác giả luôn là phương châm của Website tổng hợp tin tức.

© Bản quyền thuộc về tác giả và nguồn tin được trích dẫn. © pCopyright 2023. Theme Tin mới Nóng.