Giá xe VinFast Lux A 2.0 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Giá xe Vinfast Lux A2.0 tiếp tục được Vinfast hỗ trợ trong bối cảnh chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ hết hiệu lực từ 1/6/2022. Như vậy, giá bán của VinFast Lux A2.0 thấp nhất trong tháng 6/2022 chỉ từ 881 – 1.074 triệu đồng.
- Các cách phát wifi từ laptop, máy tính không cần phần mềm
- Người tuổi Tý hợp với tuổi nào? Tuổi Tý làm ăn với tuổi này sẽ gặp may bất ngờ
- ‘Canh cô, Mậu quả’ dưới góc nhìn của Phật giáo
- Hướng dẫn cách chụp màn hình máy tính laptop đơn giản
- 12 cung hoàng đạo ngày 5/7: Nhân Mã thêm của cải, Cự Giải tình duyên ngọt ngào
Vinfast Lux A2.0 – mẫu xe sedan hạng D thuộc sở hữu của hãng sản xuất ô tô VinFast Việt Nam. Chiếc xe được ra mắt lần đầu tiên vào ngày 20/11/2018 tại công viên thống nhất cùng với sự xuất hiện của Fadil và SA 2.0. Mẫu Lux A2.0 đã nhanh chóng thu hút được nhiều sự chú ý từ phía khách hàng đang yêu ích phân khúc này.
Bạn đang xem: Giá xe VinFast Lux A 2.0 2024: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Giá Vinfast Lux A2.0 bao nhiêu?
Giá xe VinFast Lux A2.0 được chúng tôi liệt kê chi tiết trong bảng dưới dây:
Phiên bản Giá niêm yết Giá trả góp Giá trả thẳng VinFast Lux A2.0 bản Tiêu chuẩn 1.115.120.000 979.640.000 881.695.000 VinFast Lux A2.0 bản Nâng cao 1.206.240.000 1.060.200.000 948.575.000 VinFast Lux A2.0 bản Cao cấp 1.358.554.000 1.193.770.000 1.074.450.000
Giá khuyến mãi Vinfast Lux A2.0 tháng 04/2024
Khách hàng khi mua Lux A2.0 trong tháng 6, ngoài những chương trình cũ như giảm 10% tiền mặt khi mua trả thẳng, quy đổi voucher, khách hàng vẫn được tặng 100% lệ phí trước bạ.
Chính sách ưu đãi tháng 12/2022 cụ thể:
- Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ cho tất cả các phiên bản.
- Có thể sử dụng voucher Vinhomes mệnh giá 200 triệu đồng hoặc 150 triệu đồng để thanh toán, giúp chi phí mua xe ban đầu giảm đáng kể (chưa bao gồm các loại thuế phí).
- Bảo hành xe 10 năm hoặc 200.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.
- Lãi suất trả góp phù hợp, quy trình thủ tục nhanh chóng, đơn giản.
- Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes, Vincom.
- Miễn phí gửi xe tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes.
- Cứu hộ miễn phí trong suốt thời gian bảo hành.
Phiên bản Giá niêm yết Mức Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ tạm tính VinFast Lux A2.0 bản Tiêu chuẩn 1.115.120.000 135.480.000 VinFast Lux A2.0 bản Nâng cao 1.206.240.000 146.040.000 VinFast Lux A2.0 bản Cao cấp 1.358.554.000 164.784.000
Giá lăn bánh Vinfast Lux A2.0
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe VinFast Lux A2.0, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Giá lăn bánh của Lux A2.0 2022 sẽ được tính như sau:
Giá lăn bánh Vinfast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 881.695.000 881.695.000 881.695.000 881.695.000 881.695.000 Phí trước bạ 105.803.400 88.169.500 105.803.400 96.986.450 88.169.500 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) 13.225.425 13.225.425 13.225.425 13.225.425 13.225.425 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh 1.009.879.100 992.235.200 990.879.100 982.062.150 973.245.200
Giá lăn bánh Vinfast Lux A2.0 Nâng cao
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 948.575.000 948.575.000 948.575.000 948.575.000 948.575.000 Phí trước bạ 113.829.000 94.857.500 113.829.000 104.343.250 94.857.500 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) 14.228.625 14.228.625 14.228.625 14.228.625 14.228.625 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh 1.084.784.700 1.065.803.200 1.065.784.700 1.056.298.950 1.046.813.200
Giá lăn bánh Vinfast Lux A2.0 Cao cấp
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.074.450.000 1.074.450.000 1.074.450.000 1.074.450.000 1.074.450.000 Phí trước bạ 128.934.000 107.445.000 128.934.000 118.189.500 107.445.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) 16.116.750 16.116.750 16.116.750 16.116.750 16.116.750 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh 1.225.764.700 1.204.265.700 1.206.764.700 1.196.020.200 1.185.275.700
Giá bán của Vinfast Lux A2.0 so với các đối thủ cạnh tranh
Tên xe Giá bán từ (đồng) Giá xe Vinfast Lux A2.0 881.695.000 Giá xe Toyota Camry 1.050.000.000 Giá xe Mazda 6 899.000.000 Giá xe Kia K5 869.000.000 Giá xe Honda Accord 1.319.000.000 Giá xe Mercedes-Benz C class 1.499.000.000
Bảng thông số kỹ thuật của Vinfast Lux A2.0
Thông số
Lux A2.0 Tiêu chuẩn
Lux A2.0 Nâng cao
Xem thêm : Tất cả các loại sữa bột Nutifood cho trẻ trên 1 tuổi tốt nhất
Lux A2.0 Cao cấp
Xuất xứ
Sản xuất trong nước
Dòng xe
Sedan
Số chỗ ngồi
05
Dung tích động cơ
2.0L Tăng áp
Nhiên liệu
xăng
Công suất
174/4.500-6.000
228/5.000-6.000
Momen xoắn
Hộp số
Tự động 8 cấp
Xem thêm : Mách chị em cách tính ngày rụng trứng dựa vào chu kỳ kinh nguyệt cực đơn giản
Kích thước tổng thể DxRxC
4.973 x 1.900 x 1.500
Khoảng sáng gầm
150
Bán kính vòng quay tối thiểu
5.3
Mâm/Lốp
Lazang- 245/45R18
Lazang- 245/45R18
Lazang- 245/40R19-245/40R19
Phanh
Đĩa tản nhiệt/Đĩa tản nhiệt
Đánh giá ưu nhược điểm của xe VinFast Lux A2.0
Ưu điểm của xe VinFast Lux A2.0
- Có thiết kế đẹp mắt, thu hút
- Chất liệu nội thất cao cấp
- Có nhiều tính năng hạng sang
- Vận hành êm ái, mượt mà
- Khả năng cách âm vượt trội
Nhược điểm của xe VinFast Lux A2.0
- Giá thành cao hơn so với nhiều đối thủ
- đuôi xe hơi ngắn
Một số câu hỏi thường gặp về VINFAST LUX A2.0
Mua xe Vinfast Lux A2.0 2022 ở đâu?
Để mua VinFast Lux A2.0 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán VinFast Lux A2.0 2021 trên Bonbanh.com.
Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 bao nhiêu?
Hiện nay VinFast Lux A2.0 dang có mức giá từ 949 triệu đến 1.156 triệu tùy từng phiên bản và tùy từng địa phương.
VinFast Lux A2.0 có bao nhiêu phiên bản?
Hiện nay mẫu xe Lux A2.0 đang được bán ra thị trường với 3 phiên bản là: Lux A2.0 tiêu chuẩn, Lux A2.0 bản nâng cao, Lux A2.0 bản cao cấp.
Đối thủ hiện nay của Lux A2.0 là những xe nào?
Nằm ở phân khúc xe hạng D nên Lux A2.0 sẽ phải cạnh tranh với những mẫu xe như: Toyota Camry, Mazda 6, Honda Accord hoặc Mercedes C200.
Thủ tục, Hồ sơ khi mua xe VinFast trả góp
- Bản hợp đồng gốc mua ôtô và phiếu thu tiền đặt cọc mua bán ôtô.
- Bản sao CMND người vay.
- Bản sao sổ hộ khẩu của người đứng tên vay và của vợ/chồng người vay.
- Bản sao giấy đăng ký kết hôn (nếu có) hoặc giấy chứng nhận độc thân.
- Hợp đồng lao động và bảng lương 3 tháng gần nhất của cả 2 vợ chồng (nếu độc thân thì chỉ cần cung cấp hợp đồng lao động và bảng lương của của người đứng tên vay vốn).
- Bản sao giấy tờ nhà đất, Sổ tiết kiệm, Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần/cổ phiếu hoặc các chứng từ có giá khác (nếu có).
VinFast Lux A2.0 là chiếc xe thuộc thương hiệu ô tô đầu tiên của Việt Nam. Chính vì thế, mẫu xe này nhận được rất nhiều sự ủng hộ của người tiêu dùng. Đặc biệt với chất lượng tốt, từ một thương hiệu uy tín.Chắc chắn chiếc xe này sẽ có doanh số tốt trong những năm tới đây.
Nguồn: https://duhochanquocchd.edu.vn
Danh mục: Khám Phá