Quá khứ của Put là gì?

Giống như read, put là động từ bất quy tắc khi chia ở thể quá khứ.

Bạn đang xem: Quá khứ của Put là gì?

Quá khứ của Put là gì?

1. Quá khứ của put là gì?

V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past participle – quá khứ phân từ của các động từ. Quá khứ của put là put. Vì không có khác biệt trong cách phát âm, nên chỉ có thể xác định được dạng từ nhờ vào ngữ cảnh hay các từ loại xung quanh nó.

Root Past Past participle Put Put Put

2. Phát âm put ở dạng quá khứ

Như đã nói trên, phát âm từ put dù là ở ở thể nào, hiện tại, quá khứ hay quá khứ phân từ cũng đều giống nhau: put: /pʊt/

3. Những động từ bất quy tắc thường gặp

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ awake awoke awoken đánh thức, thức be was/were been thì, là, bị, ở become became become trở nên beat beat beaten đập, nện begin began begun bắt đầu blow blew blown thổi break broke broken đập vỡ come came come đến, tới cost cost cost trị giá, giá, gây tổn thất cut cut cắt can could có thể deal dealt dealt chia (bài) daydream daydreamd/daydreamt daydreamd/daydreamt mơ, tưởng do did done làm, thực hiện draw drew drawn vẽ, kéo drink drank drunk uống drive drove driven lái xe feel felt felt sờ, thấy, cảm thấy fight fought fought chiến đấu, đánh nhau find found found tìm thấy, bắt được fly flew flown bay fall fell fallen ngã, rơi feed fed fed cho ăn get got got/gotten có được give gave given cho go wen gone đi hang hung hung móc lên, treo lên have had had có hear heard heard nghe keep kept kept giữ kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ knit knit/knitted knit/knitted đan know knew known biết, quen biết lay laid laid đặt, để lead led led dẫn dắt, lãnh đạo lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa make made made chế tạo, sản xuất mean meant meant có nghĩa là meet met met gặp mặt outlie outlied outlied nói dối output output output cho ra (dữ kiện) prove proved proven/proved chứng minh (tỏ) put put put đặt; để quit quit quit bỏ read read read đọc remake remade remade làm lại; chế tạo lại rend rent rent toạc ra; xé repay repaid repaid hoàn tiền lại ride rode ridden cưỡi ring rang rung rung chuông rise rose risen đứng dậy; mọc run ran run chạy saw sawed sawn cưa say said said nói see saw seen nhìn thấy seek sought sought tìm kiếm sell sold sold bán send sent sent gửi set set set đặt, thiết lập upset upset upset đánh đổ; lật đổ wake woke/ waked woken/ waked thức giấc wet wet / wetted wet / wetted làm ướt win won won thắng; chiến thắng wind wound wound quấn withdraw withdrew withdrawn rút lui

Tham Khảo Thêm:  Phân biệt cấu trúc Despite , In spite of, Although, Though, Even though

Mọng rằng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc tìm lời giải đáp của câu hỏi đầu bài quá khứ của put là gì. Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và mới nhất

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Tiếng Anh

Tin liên quan

Việc tổng hợp tin tức trên website đều được thực hiện tự động bởi một chương trình máy tính.

Tôn trọng bản quyền tác giả luôn là phương châm của Website tổng hợp tin tức.

© Bản quyền thuộc về tác giả và nguồn tin được trích dẫn. © pCopyright 2023. Theme Du học Hàn quốc